Những câu hỏi liên quan
Nguyên Anh Phạm
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
24 tháng 12 2021 lúc 20:49

going => go

Bình luận (0)
Nguyên Anh Phạm
Xem chi tiết
Đăng Khoa
24 tháng 12 2021 lúc 12:24

1. going => go

2. to wash => washing

3. improves => improve

4. Ko sai

Bình luận (2)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
17 tháng 8 2023 lúc 15:39

1. as => than

2. quicklier => more quickly

3. more hardly => harder

4. the earlier => earlier

5. more highly => higher

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 11:08

1. as => than

Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ ngắn: S1 + V + adv-ER + than + S2.

I run faster as my brother does.

Sửa lại: I run faster than my brother does.

(Tôi chạy nhanh hơn anh trai tôi.)

2. quicklier => more quickly

Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ dài: S1 + V + MORE + adv + than + S2.

People in the city seem to react quicklier to changes than those in the country.

Sửa lại: People in the city seem to react more quickly to changes than those in the country.

(Mọi người ở thành phố phản ứng với các thay đổi nhanh hơn những người ở miền quê.)

3. more hardly => harder

hard (adv): chăm chỉ/ vất vả >< hardly (adv): hiếm khi

We need to work more hardly, especially at exam time.

Sửa lại: We need to work harder, especially at exam time.

(Chúng ta cần học chăm chỉ hơn, đặc biệt là lúc có kỳ kiểm tra.)

4. the earlier => earlier

So sánh hơn với trạng từ 2 âm tiết tận cùng là -yS + V + adv-ER + than + S2.

You must finish harvesting the rice the earlier this year than you did last year.

Sửa lại: You must finish harvesting the rice earlier this year than you did last year.

(Năm nay cậu phải thu hoạch lúa sớm hơn năm ngoái.)

5. more highly => higher

high (adv): cao >< highly (adv): đánh giá cao

As they climbed more highly up the mountain, the air became cooler.

Sửa lại: As they climbed higher up the mountain, the air became cooler.

(Ngay khi họ trèo lên phía cao hơn trên núi, không khí trở nên mát mẻ hơn.)

Bình luận (0)
Yến Nhi
Xem chi tiết
☆~○Boom○~☆
8 tháng 1 2022 lúc 17:43

16 her=> she

17 luckily=> lucky

18 got= get

19 has none => had no ( ko chắc)

20 passing=> passed

21 do=> are

 

22. I’m sorry if I am not able to accept the job.                                                

23. I will call you when I return from my country.                                                  24. Hang borrowed the money so that she could finish her education.                    

25. Since the Thi Vai River is awfully polluted, its water isn’t fit for fish to survive

Huhm nếu mình có sai gì thì bạn cứ nói nhé.

Bình luận (1)
Nguyễn Anh Kim Hân
Xem chi tiết
Ola Hoal
26 tháng 12 2017 lúc 21:09

Câu 1: Sửa "go" thành "went".

Câu 2: Sửa "with" thành "in".

Câu 3: Sửa "May be" thành "Maybe"

Bạn tick cho mk nha bạn! Cảm ơn bạn nhiều haha

Bình luận (3)
I don
26 tháng 12 2017 lúc 21:11

1. Today I go to school by my new bicycle - a gift from my parents.

go -> went

2. My brother is not too bad with repairing things in the house.

repairing -> fixing

3. May be we should go to the language lab this afternoon.

lab -> room

Bình luận (0)
Vũ Hà My
Xem chi tiết
Vũ Hà My
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
15 tháng 2 2022 lúc 21:43

this => that

was always => had always been

will => would

had used to => used to

had been => was

I answered => to answered

was Alex => Alex was

Bình luận (2)
K10
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
9 tháng 10 2023 lúc 22:01

1 play => playing

2 to getting => to get

3 loving => loves

5 go => going

6 study => studying

Bình luận (0)
Vân Vân
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
8 tháng 1 2022 lúc 15:01

1. her => she

2. luckily => lucky

3. is => would be

4. none => no

5. passing => passed

6. do => are

7. won't be => don't

8. will return => return

9. so => so that

10. it's => its

Bình luận (1)